Có thể nói động từ To be là một trong những dạng động từ cơ bản nhưng lại quan trọng nhất trong tiếng Anh. Chính vì vậy, bạn không thể bỏ qua bài học về động từ To be ngày hôm nay.
Tổng hợp kiến thức quan trọng về động từ To be trong tiếng Anh
Trong bài viết dưới đây IELTS LangGo sẽ mang đến cho bạn toàn bộ kiến thức bạn cần để sử dụng thành thạo động từ To be. Hãy dành 15 phút để học lý thuyết và làm bài tập thực hành để nắm chắc cách sử dụng của động từ To be nhé!
Mặc dù động từ To be được xếp vào nhóm động từ trong tiếng Anh nhưng nó lại không giống các động từ khác ở chỗ nó không dùng để nói về hành động. Động từ To be được dùng để biểu thị trạng thái hay đặc điểm của người, sự vật, sự việc nào đó.
Động từ To be có rất nhiều dạng và được biến đổi tùy theo thì của câu và ngôi của chủ ngữ.
Ví dụ:
Chúng ta sẽ tìm hiểu về các dạng thức của động từ To be kĩ hơn trong phần sau của bài.
Động từ To be có thể đứng ở 4 vị trí như sau:
Đứng trước danh từ:
Ví dụ:
be N
be N
Đứng trước tính từ:
Ví dụ:
be Adj
be Adj
Động từ To be có thể đứng ở 4 vị trí khác nhau
Đứng trước cụm giới từ chỉ nơi chốn, thời gian:
Ví dụ:
be prep.phrase
be prep.phrase
Đứng trước V-ing trong các thì tiếp diễn và trước V-pII trong các câu bị động.
Ví dụ:
be V-ing
be V-pII
Về cơ bản, động từ To be thường được sử dụng để nói về sự tồn tại, trạng thái hoặc đặc điểm của người, sự vật hoặc sự việc.
Ví dụ:
Vậy là bạn đã nắm được cách dùng của động từ To be rồi đúng không nào? Cùng IELTS LangGo tìm hiểu về 3 dạng thức của động từ To be nhé!
Khi động từ To be đóng vai trò là động từ chính trong câu nó sẽ mang nghĩa là “exist” (tồn tại), “happen/occur” (xảy ra).
Ví dụ:
Khi giữ chức năng làm trợ động từ trong câu, động từ To be có thể có hai vai trò sau:
Vai trò 1: To be được dùng làm trợ động từ trong các thì tiếp diễn (Progressive tenses):
Với Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense)
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
Ví dụ:
Với Thì quá khứ tiếp diễn (The past continuous tense)
Khẳng định: S + was/were +V-ing
Phủ định: S + was/were + not + V-ing
Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?
Ví dụ:
Các dạng thức của động từ tobe
Vai trò 2: To be đứng trước V-pII trong cấu trúc bị động (The passive voice)
Khẳng định: S + to be + V-pII
Phủ định: S + to be + not + V-pII
Nghi vấn: To be + S + V-pII?
Has/have/had/will/can/may... + S + be + V-pII?
Ví dụ:
Ngoài hai dạng thức trên, động từ To be còn có thể làm Linking verb (động từ nối) trong câu.
Khẳng định: S + to be + Tính từ
Phủ định: S + to be + not + Tính từ
Nghi vấn: To be + S + Tính từ?
Ví dụ:
Dưới đây là bảng chuyển đổi động từ To be theo các thì các các ngôi khác nhau.
Động từ To be ở thì hiện tại đơn là is, are am. Khi sử dụng trong câu, chúng sẽ được biến đổi tùy theo ngôi của chủ ngữ và dạng câu (khẳng định, phủ định, nghi vấn).
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I am = I’m | We are = We’re |
Thứ hai | You are = You’re | You are = You’re | |
Thứ ba | He/She/It is = He’s/She’s/It’s | They are = They’re | |
Phủ định | Thứ nhất | I am not = I’m not | We are not = We aren’t |
Thứ hai | You are not = You aren’t | You are not = You aren’t | |
Thứ ba | He/ She/ It + is not = He/ She/ It + isn’t | They are not = They aren’t | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Am I? | Are we? |
Thứ hai | Are you? | Are you? | |
Thứ ba | Is + she/he/it? | Are they? | |
Câu trả lời | Yes, S + am/is/are. No, S + ’m not / isn’t / aren’t |
Thì quá khứ đơn có hai động từ To be là was và were. Cùng xem chúng sẽ biến đổi như thế nào khi đi với các ngôi khác nhau nhé.
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I was | We were |
Thứ hai | You were | You were | |
Thứ ba | He/She/It was | They were | |
Phủ định | Thứ nhất | I was not = I wasn’t | We were not = We weren’t |
Thứ hai | You were not = You weren’t | You were not = You weren’t | |
Thứ ba | He/She/It was not = He/She/It wasn’t | They were not = They weren’t | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Was I? | Were we? |
Thứ hai | Were you? | Were you? | |
Thứ ba | Was he/she/it? | Were they? | |
Câu trả lời | Yes, S + was/were. No, S + wasn't/weren't. |
Khác với hai thì trên, động từ To be ở thì hiện tại hoàn thành chỉ có duy nhất một dạng là been. Vậy nó sẽ được sử dụng trong câu như thế nào nhỉ?
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I have been = I’ve been | We have been = We’ve been |
Thứ hai | You have been = You’ve been | You have been = You’ve been | |
Thứ ba | He/She/It has been = He’s/She’s/It’s been | They have been = They’ve been | |
Phủ định | Thứ nhất | I have not been = I haven’t been | We have not been = Whe haven’t been |
Thứ hai | You have been = You haven’t been | You have been = You haven’t been | |
Thứ ba | He/She/It has not been = He/She/It hasn’t been | They have not been = They haven’t been | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Have I been? | Have we been? |
Thứ hai | Have you been? | Have you been? | |
Thứ ba | Has he/she/it been? | Have they been? | |
Câu trả lời | Yes, S + have/has. No, S + haven’t/ hasn’t. |
Động từ To be ở thì tương lai đơn sẽ không được chia mà giữ nguyên dạng “be”. Hãy chú ý đến khác biệt này để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập nhé.
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I will/shall be = I’ll be | We will/shall be = We’ll be |
Thứ hai | You will be = You’ll be | You will be = You’ll be | |
Thứ ba | He/She/It will be = He’ll/She’ll/It’ll be | They will be = They’ll be | |
Phù định | Thứ nhất | I will/shall not be = I won’t be | We will/shall not be = We won’t be |
Thứ hai | You will not be = You won’t be | You will not be = You won’t be | |
Thứ ba | He/She/It will not be = He/She/It won’t be | They will not be = They won’t be | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Will/Shall I be? | Will/Shall we be? |
Thứ hai | Will you be? | Will you be? | |
Thứ ba | Will he/she/it be? | Will they be? | |
Câu trả lời | Yes, S + will. No, S + won't. |
Trong thì tương lai gần, động từ To be sẽ ở dạng nguyên thể sau “be going to”.
Dạng | Ngôi | Chủ ngữ số ít | Chủ ngữ số nhiều |
Khẳng định | Thứ nhất | I am going to be = I’m going to be | We are going to be = We’re going to be |
Thứ hai | You are going to be = You’re going to be | You are going to be = You’re going to be | |
Thứ ba | He/She/It is going to be = He’s/She’s/It’s going to be | They are going to be = They’re going to be | |
Phù định | Thứ nhất | I am not going to be = I’m not going to be | We are not going to be = We aren’t going to be |
Thứ hai | You are not going to be = You aren’t going to be | You are not going to be = You aren’t going to be | |
Thứ ba | He/She/It is not going to be = He/She/It isn’t going to be | They are not going to be = They aren’t going to be | |
Nghi vấn | Thứ nhất | Am I going to be? | Are we going to be? |
Thứ hai | Are you going to be? | Are you going to be? | |
Thứ ba | Is he/she/it going to be? | Are they going to be? | |
Câu trả lời | Yes, S + am/is/are. No, S + 'm not/ isn't/ aren't. |
To be off: nghỉ việc
Ví dụ:
To be all ears: lắng nghe chăm chú
Ví dụ:
To be broke: không có tiền
Ví dụ:
To be of service to someone: giúp đỡ ai
Ví dụ:
To be on someone’s tail: theo sát, theo đuôi ai
Ví dụ:
To be slow on the uptake: chậm hiểu
Ví dụ:
To be knee-high to a grasshopper: rất nhỏ hoặc rất trẻ
Ví dụ:
To be home free: chắc chắn sẽ thành công khi làm điều gì đó vì bạn đã hoàn thành xong phần khó nhất.
Ví dụ:
To be a piece of cake: dễ như ăn bánh
Ví dụ:
To be a pain in the neck: (người) phiền phức, gây khó chịu cho người khác
Ví dụ:
To be beside oneself with joy: mừng phát điên lên
Ví dụ:
To be wet behind ears: non nớt, thiếu kinh nghiệm
Ví dụ:
To be a big cheese: người quan trọng
Ví dụ:
To be over the moon: quá hạnh phúc, vui sướng
Ví dụ:
To be down in the dumps: buồn bã, chán nản
Ví dụ:
To be on edge: lo lắng, bồn chồn
Ví dụ:
To be black sheep: người khác biệt trong gia đình
Ví dụ:
To be the spitting image: giống hệt nhau
Ví dụ:
To be bread and butter: kế sinh nhai
Ví dụ:
To be not my cup of tea: không phải gu
Ví dụ:
To be full of beans: tràn đầy năng lượng
Ví dụ:
To be an old hand: người có kinh nghiệm
Ví dụ:
To be safe and sound: bình yên vô sự
Ví dụ:
To be as fit as a fiddle: khỏe như vâm
Ví dụ:
Ví dụ về idiom với động từ tobe
To be as fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng
Ví dụ:
To be as smooth as silk: mịn, mượt
Ví dụ:
To be as thin as a rake: gầy dơ xương
Ví dụ:
To be as deaf as a post: điếc đặc
Ví dụ:
To be on the mend: đang hồi phục
Ví dụ:
To be down to earth: thực tế
Ví dụ:
To be in someone’s shoes: đặt mình vào vị trí của người khác
Ví dụ:
To be not born yesterday: không dễ tin người
Ví dụ:
To be on the same page: hiểu nhau
Ví dụ:
To be in the bag: gần như chắc chắn thành công
Ví dụ:
To be off the beaten track: nơi hoang sơ, hẻo lánh
Ví dụ:
To be the elephant in the room: vấn đề quan trọng
Ví dụ:
To be all over the shop: lung tung, khắp mọi nơi
Ví dụ:
To be dog-eat-dog world: thế giới cạnh tranh
Ví dụ:
To be on a safe side: ở phía an toàn cho chắc chắn
Ví dụ:
50 idioms về động từ To be bạn cần biết
To be fighting a losing battle: kiên trì nhưng vẫn thất bại
Ví dụ:
To be a storm in a teacup: chuyện bé xé ra to
Ví dụ:
To be a drop in the ocean: rất nhỏ
Ví dụ:
To be off-color: cảm thấy không khỏe
Ví dụ:
To be at death’s door: ở cửa tử
Ví dụ:
To be life and soul of the party: người là trung tâm của mọi sự kiện
Ví dụ:
To be larger than life: người có tính cách đặc biệt, thú vị, khác biệt so với những người khác
Ví dụ:
To be the apple of one’s eye: là người được yêu mến
Ví dụ:
To be back on one’s feet: hồi phục
Ví dụ:
To be alive and kicking: khỏe mạnh
Ví dụ:
To be on cloud nine: vui sướng tột độ
Ví dụ:
1. Điền động từ To be am/is/are vào chỗ trống
1. I ____________ at home.
2. Sarah ____________ not at home in the afternoon.
3. They _____________ in the park.
4. This ____________ my new table.
5. My family ___________ on summer holidays.
6. Uncle Minh ____________ a good tennis player.
7. The cat ____________ under the chair.
8. He _____________ very generous.
9. The shoes _________ blue.
10. You __________ wrong.
11. Carol __________ good at volleyball
12. They __________ in the apartment.
13. His coat ___________ cool.
14. My brother ___________ a good footballer.
15. She ___________ in Washington.
2. Điền was/were vào chỗ trống thích hợp
1. I ____________ in Bali last summer.
2. We __________ at school last Friday.
3. Tim __________ at home yesterday morning.
4. He ____________ unhappy.
5. John and Susan ___________ Jane's friends.
6. You ___________ very busy on Monday.
7. They ___________ in front of the post office.
8. I ______________ in the car park.
9. She ____________ in Mexico last week.
10. James and Taylor _____________ late for dinner.
3. Chọn dạng đúng của động từ to be
1. The party _________ (be) fun last night.
2. We _______ (be) watching TV when Anne called. We _________ (be, not) watching TV.
3. Josh _______ (be) tired, so he went to sleep.
4. When she was a little girl, Hannah _______ (be) very good at volleyball. She practiced everyday.
5. My friend and I ______ (be) talking last night.
6. Kemerly ________ (be) in my seventh grade Math class. We _________ (be) good friends before she moved away.
7. The movie ________ (be) really boring. It ________ (be, not) entertaining. We stopped watching it before it was over.
8. After playing outside, my cat _______ (be) very dirty. He came into the house and ran into my room. It ________ (be) such a mess!
Đáp án
1.
1. am
2. is
3. are
4. is
5. is
6. is
7. is
8. is
9. are
10. are
11. is
12. are
13. is
14. is
15. is
2.
1. was
2. were
3. was
4. was
5. were
6. were
7. were
8. was
9. was
10. were
3.
1. was
2. were, weren’t
3. was
4. was
5. were
6. was, were
7. was, wasn’t
8. was, was
Trên đây là tổng hợp toàn bộ kiến thức bạn cần nắm chắc về động từ To be trong tiếng Anh. Hãy áp dụng những gì bạn đã học hôm nay vào bài tập thực hành và giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ kiến thức dễ dàng và lâu hơn bạn nhé.
Xem thêm các bài viết hay tại Grammar để nâng cấp kiến thức về tiếng Anh và IELTS mỗi ngày nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ